Xe tải Hino XZU730L – 5T2 – 5.2 tấn – Thùng kín Xuất xứ được nhập khẩu 3 cục từ Japan, được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại nhất tại Cty Hino Việt Nam, được công ty chúng tôi phân phối tại thị trường Miền Nam với giá tốt nhất và nhiều ưu đãi hấp dẫn trong năm 2016.
Xe Hino XZU730L – 5,2 tấn – thùng kín luôn trinh phục ngành vận tải theo phương châm cống hiến cho sự nghiệp phát triển; vì một xã hội phồn vinh; nâng cao mức sống người dân Việt Nam bằng việc cung cấp những sản phẩm có chất lượng cao nhất góp phần xây dựng thời đại mới.
Xe Hino 5T2 – Thùng kín – loại XZU730L – Model 2016 được nhiều người Việt Nam ưa dùng bởi tính ưu việt và hiệu quả kinh tế của những chiếc xe tải thương hiệu mang lại cho người sử dụng. Xe bền bỉ với thời gian cứng cáp, chịu tải tốt nhất, dễ sửa chữa bảo dưỡng, phụ tùng thay thế sẵn có, giá thành rẻ, thiết kế thân xe bằng loại thép chịu lực đặc biệt do bên phía nhà máy Hàn Quốc sản xuất trực tiếp với công nghệ luyện kim tiên tiến nhất hiện có. Phần sát si được thiết kế các lỗ trên sắt-xi một cách khoa học tại các điểm khác nhau để tránh sự giản nở của kim loại, khoảng sáng gầm xe rộng rãi, chắc khỏe, khả năng chịu nhiệt quá tải cao nhất hiện nay.
Thông số kỹ thuật xe tải Hino XZU730L – 5T2 – 5.2 Tấn – Thùng Kín
MODEL | HINO XZU730L (5.2 Tấn) |
Khối lượng bản thân | 2.605 kG (sắt xi chưa có thùng) |
Khối lượng bản thân | 3.705 kG (tự trọng đối với xe đã có thùng kín) |
Khối lượng toàn bộ cho phép | 8.500 kG (tổng trọng tải lưu hành không phải xin phép) |
Tải trọng cho phép lưu hành | 4.600 kG (tải trọng cho phép đối với xe thùng kín) |
Số người (kể cả lái xe) | 03 người |
Dài x Rộng x Cao | 7.460 x 2.160 x 3.085 mm |
Kích thước thùng hàng 1 | 5.800 x 2.160 x 2.050 mm (kích thước phủ bì) |
Kích thước thùng hàng 2 | 5.600 x 2.050 x 1.950 mm (kích thước lọt lòng) |
Chiều dài cơ sở | 4.200 mm |
Động cơ , Kiểu | N04C – VB Euro 3 |
Loại | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Thể tích làm việc | 4.009 Cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 150 Ps (vòng/phút) |
Mômen lớn nhất/tốc độ quay | ISO NET: 420/1.400 N.m, JIS GROSS: 420/1.400 N.m |
Đường kính & hành trình | 104 x 118 mm |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Nhiên liệu , Loại | DIESEL |
Thùng nhiên liệu | 100 Lít, bên phải |
Hệ thống tăng áp | Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
Tiêu hao nhiên liệu | 9,6L/100km tại tốc độ 60 km/h |
Thiết bị điện, Máy phát | 24V/30A, không chổi than |
Ắc quy | 2 bình 12V, 75Ah |
Hệ thống truyền lực, Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, điều chỉnh tự động |
Hộp số | Kiểu cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
Công thức bánh xe | 4 x 2R |
Cầu chủ động | Cầu sau chủ động, truyền động cơ cấu Cát Đăng |
Tốc độ cực đại (km/h) | 107 |
Khả năng vượt dốc (Tan (q) | 42.7% |
Hệ thống treo | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng; Giảm chấn thủy lực |
Lốp xe | 7.50-16 |
Kiểu | Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực |
Hệ thống phanh, Phanh chính | Tang trống, dẫn động thủy lực – trợ lực chân không |
Hệ thống phanh, Phanh đỗ xe | Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí; Có trang bị phanh khí xả |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Thùng kín đóng theo hồ sơ cục đăng kiểm cấp lưu hành | |
Đà dọc | Thép U đúc 120 mm, |
Đà ngang | Thép U đúc 100 mm, |
Lót đà | Cao su |
Sàn thùng | Inox dập song dày 2 ly |
Trụ trước | Sắt chấn hình |
Trụ sau | Sắt chấn hình |
Khung bao | Viền nhôm, hoặc inox cao cấp |
Vách trong | Compositer phẳng |
Vách giữa | Mút giữ nhiệt |
Vách ngoài | Compositer phẳng |
Khung cửa hông, sau | Inox dập định hình |
Khung sau, hộp đèn | Inox dập định hình |
Khung xương đứng | Kẽm dạng hộp 40×40 |
Khung xương ngang | Kẽm dạng hộp 40×40 |
Khung xương trên | Kẽm dạng hộp 40×40 |
Khung xương giáp cabin | Kẽm dạng hộp 40x40x60 |
Ốp viền bo 4 cạnh | Nhôm định hình cao cấp |
Ốp bo phía trên thùng | Compositer |
Cửa sau | Kiểu container cao cấp |
Khóa, bản lề bửng | Inox |
Bát, khóa tôm…. | Inox |
Vè | Inox |
Cản hông, cản sau | Inox bọc compositer |
Chắn bùn | Cao su |
Giá bán | 0938*658*468 |
Bán trả góp lên đến 80% giá trị xe mà không cần thế chấp tài sản.
Nhận đóng thùng, lắp cẩu, đóng ben, đóng bồn, đóng xe ép rác…
Xe có sẵn thùng mui bạt, mui kín, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh…
Mọi thông tin khuyến mãi và hậu mãi vui lòng liên hệ
Tel: 0902.379.828 – 0938.658.468 – Hoàng Phương.
http://xetaisaigonvn.com
Showroom: QL1A – Kp4 – P. Tam Bình – Q. Thủ Đức – Tp.HCM